3 cong khai nam 2018-2019

Thứ tư - 28/11/2018 07:13
3 cong khai nam 2018-2019
Biểu mẫu 05
        PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 4
Lớp 5

I
Điều kiện tuyển sinh
Từ 6 tuổi trở lên
Hoàn thành chương trình lớp 1
Hoàn thành chương trình lớp 2
Hoàn thành chương trình lớp 3
Hoàn thành chương trình lớp 4

II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
Theo QĐ 16, 35 tuần
Theo QĐ
 16, 35 tuần
Theo QĐ 16, 35 tuần
Theo QĐ 16, 35 tuần
Theo QĐ
 16, 35 tuần

III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Theo QĐ 55

- Theo TT 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22
- Theo QĐ 55

- Theo TT 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22

IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học

V
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
- Về NL;PC: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên

VI
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
Tiếp tục học lên lớp 2
Tiếp tục học lên lớp 3
Tiếp tục học lên lớp 4
Tiếp tục học lên lớp 5
Tiếp tục học lên THCS

 
 
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng  9  năm  2018
Thủ trưởng đơn vị



Nguyễn Văn Tình

 




Biểu mẫu 06
        PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018

STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5

I
Tổng số học sinh
1496 
 383
267 
329 
278 
239 

II
Số học sinh học 2 buổi/ngày
1496 
 383
267 
329 
278 
239 

III
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
1496 
 383
267 
329 
278 
239 

1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
20.45
30.54 
21.34 
14.58 
15.10 
17.57 

2
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
79.47 
69.19 
78.65 
85.41 
84.89 
82.46 

3
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0.06 
0.26
 /
 /

 /

IV
Số học sinh chia theo kết quả học tập
1496 
 383
267 
329 
278 
239 

1
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
20.45
30.54 
21.34 
14.58 
15.10 
17.57 

2
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
77.60 
63.18 
76.77 
85.41 
84.89 
82.46 

3
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1.93 
6.26 
1.87 
 /
 /
 /

V
Tổng hợp kết quả cuối năm
1496 
 383
267 
329 
278 
239 

1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
90.06
93.73
98.12
100
100
100

a
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
20.45
30.54 
21.34 
14.58 
15.10 
17.57 

b
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)

 /


 /


2
Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1.93 
6.26 
1.87 
 /
 /


  
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng  9  năm  2018
Thủ trưởng đơn vị


Nguyễn Văn Tình

Biểu mẫu 07
        PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học/số lớp
 33/37
59 m2/học sinh

II
Loại phòng học
 Trên cấp 4
-

1
Phòng học kiên cố
33 
-

2
Phòng học bán kiên cố
 /
-

3
Phòng học tạm
 4
-

4
Phòng học nhờ, mượn
 /
-

III
Số điểm trường lẻ
 /
-

IV
Tổng diện tích đất (m2)
13.575
 

V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
7.487
 

VI
Tổng diện tích các phòng
48
1.246

1
Diện tích phòng học (m2)
34
1.040

2
Diện tích thư viện (m2)
3
67.2

3
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
1
1.178

4
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
 1
48 

5
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
 1
48 

6
Diện tích phòng học tin học (m2)
 2
96 

7
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
 1
48 

8
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
 
 

9
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

24 

VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
 37
Số bộ/lớp

1
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
 37
15/37 

1.1
Khối lớp 1
10
3/10

1.2
Khối lớp 2
8
3/8

1.3
Khối lớp 3
6
3/6

1.4
Khối lớp 4
7
3/6

1.5
Khối lớp 5
6
3/6

2
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
 37
22/37 

2.1
Khối lớp 1
10
7/10

2.2
Khối lớp 2
8
5/8

2.3
Khối lớp 3
6
3/6

2.4
Khối lớp 4
7
4/6

2.5
Khối lớp 5
 6
3/6 

VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
75 
13.06HS /bộ

IX
Tổng số thiết bị dùng chung khác
21
Số thiết bị/lớp

1
Ti vi
3


2
Cát xét
3


3
Đầu Video/đầu đĩa
3


4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
2


5
Thiết bị khác...
10


6
…..

 

 
 
Nội dung
Số lượng(m2)

X
Nhà bếp
1 178
 

XI
Nhà ăn

 
 
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ

XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
 0
0
 0

XIII
Khu nội trú
 0
 0


 
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh

 
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ

1
Đạt chuẩn vệ sinh*
 x
 
 x
 
 1.05 m2

2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
 /
 /

 /


(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
 
 

Không

XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
 

XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
 

XVII
Kết nối internet
x
 

XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x
 

XIX
Tường rào xây
x
 

 
  
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng  9  năm  2018
Thủ trưởng đơn vị



Nguyễn Văn Tình

















 
Biểu mẫu 08
       PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Tổng số
Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề nghiệp
Chuẩn nghề nghiệp

TS
ThS
ĐH

TC
Dưới TC
Hạng IV
Hạng III
Hạng II
Xuất sắc
Khá
Trung bình
Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
 61
 
 
 32
 15
 11
 3
20
 18
18 
32 
 13
 /


I
Giáo viên
48 
 
 
 20
10

 
 17
13
15
23 
11 
 
 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

1
Tiếng dân tộc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

2
Ngoại ngữ
 4
 
 


 
 
 

 


 
 

3
Tin học
 1
 
 

 
 
 
 1
 
 
 
 1
 
 

4
Âm nhạc
 1
 
 
 1
 
 
 
 
 
 1
 1
 
 
 

5
Mỹ thuật
 2
 
 
 2
 
 
 
2
 
 

 
 
 

6
Thể dục
 3
 
 
 3
 
 
 
 


 3
 
 
 

II
Cán bộ quản lý
 3
 
 
 3
 
 
 
 

 3

 
 
 

1
Hiệu trưởng
 1
 
 

 
 
 
 

1
 1
 
 
 

2
Phó hiệu trưởng
 2
 
 
 2
 
 
 
 

 2
 2
 
 
 

III
Nhân viên
 10
 
 
 1

 4
 3
 6
 1
 
 3
 6
 1
 

1
Nhân viên văn thư

 
 
 
 
 1
 

 
 
 1
 
 
 

2
Nhân viên kế toán

 
 
 
 

 

 
 
 
 1
 
 

3
Thủ quỹ
1
 
 
 
 1
 
 
 

 
 1
 
 
 

4
Nhân viên y tế
 1
 
 
 
 
 1
 
 1
 
 
 
 1
 
 

5
Nhân viên thư viện
 1
 
 
 
 1
 
 

 
 
 

 
 

6
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

7
Nhân viên công nghệ thông tin
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

8
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

9
PCGD; Đội,
 2
 
 
 1
 
 1
 
 2
 
 

 1
 
 

10
NV Bảo vệ; PV
3





3




2
1


 
  
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng  9  năm  2018
Thủ trưởng đơn vị



Nguyễn Văn Tình
 

 


















 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay265
  • Tháng hiện tại9,470
  • Tổng lượt truy cập972,611
Văn bản Phòng

2819/QĐ-UBND

Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ngày ban hành: 30/09/2024

354/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025

Ngày ban hành: 26/09/2024

83/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024

Ngày ban hành: 24/05/2024

360/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5

Ngày ban hành: 24/04/2024

56/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024

Ngày ban hành: 16/05/2024

219/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát

Ngày ban hành: 08/03/2024

mc
mua
ban giam hieu
mua 2
hieu truong
trao qua 2
ht va dai bieu
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây