Biểu mẫu 05
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 4
Lớp 5
I
Điều kiện tuyển sinh
Từ 6 tuổi trở lên
Hoàn thành chương trình lớp 1
Hoàn thành chương trình lớp 2
Hoàn thành chương trình lớp 3
Hoàn thành chương trình lớp 4
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
Theo QĐ 16, 35 tuần
Theo QĐ
16, 35 tuần
Theo QĐ 16, 35 tuần
Theo QĐ 16, 35 tuần
Theo QĐ
16, 35 tuần
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 22
IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
V
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
- Về NL;PC: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
VI
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
Tiếp tục học lên lớp 2
Tiếp tục học lên lớp 3
Tiếp tục học lên lớp 4
Tiếp tục học lên lớp 5
Tiếp tục học lên THCS
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Văn Tình
Biểu mẫu 06
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
I
Tổng số học sinh
1496
383
267
329
278
239
II
Số học sinh học 2 buổi/ngày
1496
383
267
329
278
239
III
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
1496
383
267
329
278
239
1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
20.45
30.54
21.34
14.58
15.10
17.57
2
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
79.47
69.19
78.65
85.41
84.89
82.46
3
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0.06
0.26
/
/
/
/
IV
Số học sinh chia theo kết quả học tập
1496
383
267
329
278
239
1
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
20.45
30.54
21.34
14.58
15.10
17.57
2
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
77.60
63.18
76.77
85.41
84.89
82.46
3
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1.93
6.26
1.87
/
/
/
V
Tổng hợp kết quả cuối năm
1496
383
267
329
278
239
1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
90.06
93.73
98.12
100
100
100
a
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
20.45
30.54
21.34
14.58
15.10
17.57
b
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/
2
Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1.93
6.26
1.87
/
/
/
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Văn Tình
Biểu mẫu 07
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học/số lớp
33/37
59 m2/học sinh
II
Loại phòng học
Trên cấp 4
-
1
Phòng học kiên cố
33
-
2
Phòng học bán kiên cố
/
-
3
Phòng học tạm
4
-
4
Phòng học nhờ, mượn
/
-
III
Số điểm trường lẻ
/
-
IV
Tổng diện tích đất (m2)
13.575
V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
7.487
VI
Tổng diện tích các phòng
48
1.246
1
Diện tích phòng học (m2)
34
1.040
2
Diện tích thư viện (m2)
3
67.2
3
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
1
1.178
4
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
1
48
5
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
1
48
6
Diện tích phòng học tin học (m2)
2
96
7
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
1
48
8
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
9
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
1
24
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
37
Số bộ/lớp
1
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
37
15/37
1.1
Khối lớp 1
10
3/10
1.2
Khối lớp 2
8
3/8
1.3
Khối lớp 3
6
3/6
1.4
Khối lớp 4
7
3/6
1.5
Khối lớp 5
6
3/6
2
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
37
22/37
2.1
Khối lớp 1
10
7/10
2.2
Khối lớp 2
8
5/8
2.3
Khối lớp 3
6
3/6
2.4
Khối lớp 4
7
4/6
2.5
Khối lớp 5
6
3/6
VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
75
13.06HS /bộ
IX
Tổng số thiết bị dùng chung khác
21
Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
3
/
2
Cát xét
3
/
3
Đầu Video/đầu đĩa
3
/
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
2
/
5
Thiết bị khác...
10
/
6
…..
Nội dung
Số lượng(m2)
X
Nhà bếp
1 178
XI
Nhà ăn
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
0
0
0
XIII
Khu nội trú
0
0
0
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
x
x
1.05 m2
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
/
/
/
/
/
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Có
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XVII
Kết nối internet
x
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x
XIX
Tường rào xây
x
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Văn Tình
Biểu mẫu 08
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Tổng số
Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề nghiệp
Chuẩn nghề nghiệp
TS
ThS
ĐH
CĐ
TC
Dưới TC
Hạng IV
Hạng III
Hạng II
Xuất sắc
Khá
Trung bình
Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
61
32
15
11
3
20
18
18
32
13
/
/
I
Giáo viên
48
20
10
9
17
13
15
23
11
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
1
Tiếng dân tộc
2
Ngoại ngữ
4
1
3
4
3
1
3
Tin học
1
1
1
1
4
Âm nhạc
1
1
1
1
5
Mỹ thuật
2
2
2
2
6
Thể dục
3
3
1
2
3
II
Cán bộ quản lý
3
3
3
3
1
Hiệu trưởng
1
1
1
1
2
Phó hiệu trưởng
2
2
2
2
III
Nhân viên
10
1
2
4
3
6
1
3
6
1
1
Nhân viên văn thư
1
1
1
1
2
Nhân viên kế toán
1
1
1
1
3
Thủ quỹ
1
1
1
1
4
Nhân viên y tế
1
1
1
1
5
Nhân viên thư viện
1
1
1
1
6
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
7
Nhân viên công nghệ thông tin
8
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
9
PCGD; Đội,
2
1
1
2
1
1
10
NV Bảo vệ; PV
3
3
2
1
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5