3 CONG KHAI năm 2015-2016

Thứ sáu - 14/07/2017 14:22
         Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ BẾN CÁT.
TRƯỜNG TH CHÁNH PHÚ HÒA.
 
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học. 2015-2016
 
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5

 
I
 
Điều kiện tuyển sinh
 
Từ 6 tuổi trở lên
Hoàn thành chương trình lớp 1
Hoàn thành chương trình lớp 2
Hoàn thành chương trình lớp 3
Hoàn thành chương trình lớp 4

II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
 
Theo QĐ 16
Theo QĐ 16
Theo QĐ 16
Theo QĐ 16
Theo QĐ 16

 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Theo QĐ 55
- Theo TT 30 và 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 30 và 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 30 và 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 30 và 22
- Theo QĐ 55
- Theo TT 30 và 22

 
 
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học

 
 
V
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học

 
 
VI
 
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
 
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học
Theo Điều lệ trường tiểu học

 
 
VII
 
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
- Về ĐĐ và học tập: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về ĐĐ và học tập: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trỡ lên
- Về ĐĐ và học tập: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
- Về ĐĐ và học tập: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trỡ lên
- Về ĐĐ và học tập: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên

 
VIII
 
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Tiếp tục học lên lớp 2
Tiếp tục học lên lớp 3
Tiếp tục học lên lớp 4
Tiếp tục học lên lớp 5
Tiếp tục học lên THCS

                                               
   Chánh Phú Hoà, ngày   tháng 9 năm 2016
                                                                                        Thủ trưởng đơn vị                                                                                               
 
 
 
                                                                                                      Trần Vĩnh Khương
 
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD& ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
 
 

THÔNG B¸O
Công khai thông tin kết quả chất lượng giáo dục tiểu học, năm học 2015 - 2016
Đơn vị: học sinh
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5

I
Tổng số học sinh
988
253
213
208
171
143

II
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

III
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
988
253
213
208
171
143

1
Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
100
100%
100%
100%
100%
100%

2
Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/

IV
Số học sinh chia theo học lực
988
253
213
208
171
143

1
Tiếng Việt
988
253
213
208
171
143

a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
59.61
67.19
52.58
66.82
60.81
44.75

b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
28.34
20.15
33.33
21.63
33.33
39.16

c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
10.22
7.90
11.26
11.53
5.84
16.08

d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
1.82
1.74
2.81
/
/
/

2
Toán
988
253
213
208
171
143

a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
76.72
82.60
77.46
69.71
80.11
73.42

b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
17.0
10.67
18.30
21.15
17.54
19.59

c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
5.46
3.95
3.75
9.13
4.09
6.99

d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0.80
2.76
0.46
/
/
/

3
Khoa  học
314
/
/
/
171
143

a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
82.80
/
/
/
77.77
88.81

b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
13.05
/
/
/
14.61
11.18

c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
2.54
/
/
/
4.67
/

d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/

4
Lịch sử và Địa lí
314
/
/
/
171
143

a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
78.34
/
/
/
74.85
82.51

b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
17.51
/
/
/
18.71
16.08

c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
4.14
/
/
/
6.43
1.39

d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/

 
5
Tiếng nước ngoài
988
253
213
208
171
143

a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
61.13
45.05
38.07
55.76
67.25
79.72

b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
28.13
28.85
25.35
37.5
27.48
18.18

c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
10.42
24.90
6.57
6.73
5.26
2.09

d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0.30
1.18
/
/
/
 

6
Tiếng dân tộc
/
/
/
/
/
/

a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/

b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/

c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/

d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
/

7
Tin học
143
/
/
/
/
143

a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
95.10
/
/
/
/
95.10

b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
4.89
/
/
/
/
4.89

c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

8
Đạo đức
988
253
213
208
171
143

a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
99.89
99.60
100
100
100
100

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
0.10
0.39
/
/
/
 

c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

9
Tự nhiên và Xã hội
988
253
213
208
171
143

a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
99.89
99.60
100
100
100
100

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
0.10
0.39
/
/
/
 

c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

10
Âm nhạc
988
253
213
208
171
143

a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
100
100
100
100
100
100

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

11
Mĩ thuật
988
253
213
208
171
143

a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
100
100
100
100
100
100

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

12
Thủ công (Kỹ thuật)
 
 
 
 
 
 

a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
988
253
213
208
171
143

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
99.89
99.60
100
100
100
100

c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
0.10
0.39
/
/
/
 

13
Thể dục
988
253
213
208
171
143

a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
100
100
100
100
100
100

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
 

V
Tổng hợp kết quả cuối năm
988
253
213
208
171
143

1
Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
98.17
84.58
97.18
100
100
100

 
a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
47.36
62.84
63.84
78.36
51.46
58.04

b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
28.34
20.15
33.33
21.63
33.33
39.16

2
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
98.17
84.58
97.18
100
100
100

3
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 

4
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
1.82
5.53
2.81
/
/
 

5
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
 
/

VI
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
/
/
/
/
/
100

                                             
                                                             Chánh Phú Hoà, ngày 01  tháng 9 năm 2016
                                                                                        Thủ trưởng đơn vị                                                                                                  
 
 
 
 
                                                                                                      Trần Vĩnh Khương
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
                                                           THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015-2016
 
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
 

I
Số phòng học/số lớp
16/30
0.9 m2/học sinh
 

II
Loại phòng học
 
-
 

1
Phòng học kiên cố
 
-
 

2
Phòng học bán kiên cố
14
-
 

3
Phòng học tạm
2
-
 

4
Phòng học nhờ
2
-
 

III
Số điểm trường
2
-
 

IV
Tổng diện tích đất (m2)
2689
 
 

V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
1568
 
 

VI
Tổng diện tích các phòng
768
 
 

1
Diện tích phòng học (m2)
48
 
 

2
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
 
 
 

3
Diện tích thư viện (m2)
24
 
 

4
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
 
 
 

5
Diện tích phòng khác (Nhà công vụ)(m2)
32
 
 

VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
15/30
Số bộ/lớp
 

1
Khối lớp 1
4/8
 
 

2
Khối lớp 2
3/7
 
 

3
Khối lớp 3
3/6
 
 

4
Khối lớp 4
3/5
 
 

5
Khối lớp 5
2/4
 
 

VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
0
Số học sinh/bộ
 

IX
Tổng số thiết bị
 
Số thiết bị/lớp
 

1
Ti vi
2
 
 

2
Cát xét
3
 
 

3
Đầu Video/đầu đĩa
2
 
 

4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
2
 
 

5
Thiết bị khác…
 
 
 

6
…..
 
 
 

 
 
Nội dung
Số lượng (m2)

 
X
Nhà bếp
0

 
XI
Nhà ăn
0

 
 
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích
bình quân/chỗ

XII
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0
0
 

XIII
Khu nội trú
0
0
 

 
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh

 
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ

1
Đạt chuẩn vệ sinh*
2
 
3/3
 
3

2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
 
 
 
 
 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              
 
 

Không

XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
 

XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
Lưới
 

XVII
Kết nối internet (ADSL)
x
 

XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x
 

XIX
Tường rào xây
x
 

                                                 
                                            Chánh Phú Hoà,  ngày 14  tháng  9  năm 2016
                                                    Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
 
 
                                                               Trần Vĩnh Khương
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD &  ĐT THỊ XÃ BẾN CÁT
TRƯỜNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
 
THÔNG BÁO
 
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015-2016
 
STT
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo
 
 
 
Ghi chú

Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
 
 
TS
 
 
ThS
 
 
ĐH
 
 

 
 
TCCN
 
 
Dưới TCCN

 
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
52
49
3
 
 
19
17
13
3
 

I
Giáo viên
45
45
 
 
 
17
17
11
 
 

 
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

1
Mĩ thuật
2
2
 
 
 
 
 
2
 
 

2
Thể dục
3
3
 
 
 
3
 
 
 
 

3
Âm nhạc
1
1
 
 
 
1
 
 
 
 

4
Tiếng nước ngoài
3
3
 
 
 
1
2
 
 
 

5
Tin học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

II
Cán bộ quản lý
2
2
 
 
 
2
 
 
 
 

1
Hiệu trưởng
1
1
 
 
 
1
 
 
 
 

2
Phó hiệu trưởng
1
1
 
 
 
1
 
 
 
 

III
Nhân viên
5
2
3
 
 
 
 
2
3
 

1
Nhân viên văn thư
1
1
 
 
 
 
 
1
 
 

2
Nhân viên kế toán
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

3
Thủ quĩ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

4
Nhân viên y tế
1
1
 
 
 
 
 
1
 
 

5
Nhân viên thư viện
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

6
Nhân viên khác
3
 
3
 
 
 
 
 
3
 

 
...
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
                                                   Chánh Phú Hòa , ngày 01 tháng  9 năm 2016
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                   
 
 
 
 
                                                 Trần Vĩnh Khương
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập24
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm23
  • Hôm nay486
  • Tháng hiện tại9,496
  • Tổng lượt truy cập957,476
Văn bản Phòng

2819/QĐ-UBND

Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ngày ban hành: 30/09/2024

354/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025

Ngày ban hành: 26/09/2024

83/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024

Ngày ban hành: 24/05/2024

360/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5

Ngày ban hành: 24/04/2024

56/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024

Ngày ban hành: 16/05/2024

219/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát

Ngày ban hành: 08/03/2024

mc
mua
ban giam hieu
mua 2
hieu truong
trao qua 2
ht va dai bieu
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây