3 công khai

Thứ tư - 12/04/2017 08:31
PHÒNG GD& ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG B¸O
Công khai thông tin kết quả chất lượng giáo dục tiểu học, năm học 2015 - 2016
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 988 253 213 208 171 143
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
III Số học sinh chia theo hạnh kiểm 988 253 213 208 171 143
1 Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
100 100% 100% 100% 100% 100%
2 Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
IV Số học sinh chia theo học lực 988 253 213 208 171 143
1 Tiếng Việt 988 253 213 208 171 143
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
59.61 67.19 52.58 66.82 60.81 44.75
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
28.34 20.15 33.33 21.63 33.33 39.16
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
10.22 7.90 11.26 11.53 5.84 16.08
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
1.82 1.74 2.81 / / /
2 Toán 988 253 213 208 171 143
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
76.72 82.60 77.46 69.71 80.11 73.42
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
17.0 10.67 18.30 21.15 17.54 19.59
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
5.46 3.95 3.75 9.13 4.09 6.99
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0.80 2.76 0.46 / / /
3 Khoa  học 314 / / / 171 143
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
82.80 / / / 77.77 88.81
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
13.05 / / / 14.61 11.18
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
2.54 / / / 4.67 /
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
4 Lịch sử và Địa lí 314 / / / 171 143
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
78.34 / / / 74.85 82.51
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
17.51 / / / 18.71 16.08
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
4.14 / / / 6.43 1.39
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
 
5 Tiếng nước ngoài 988 253 213 208 171 143
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
61.13 45.05 38.07 55.76 67.25 79.72
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
28.13 28.85 25.35 37.5 27.48 18.18
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
10.42 24.90 6.57 6.73 5.26 2.09
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0.30 1.18 / / /  
6 Tiếng dân tộc / / / / / /
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
7 Tin học 143 / / / / 143
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
95.10 / / / / 95.10
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
4.89 / / / / 4.89
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
8 Đạo đức 988 253 213 208 171 143
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
99.89 99.60 100 100 100 100
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
0.10 0.39 / / /  
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
9 Tự nhiên và Xã hội 988 253 213 208 171 143
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
99.89 99.60 100 100 100 100
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
0.10 0.39 / / /  
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
10 Âm nhạc 988 253 213 208 171 143
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
100 100 100 100 100 100
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
11 Mĩ thuật 988 253 213 208 171 143
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
100 100 100 100 100 100
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
12 Thủ công (Kỹ thuật)            
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
988 253 213 208 171 143
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
99.89 99.60 100 100 100 100
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
0.10 0.39 / / /  
13 Thể dục 988 253 213 208 171 143
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
100 100 100 100 100 100
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / /  
V Tổng hợp kết quả cuối năm 988 253 213 208 171 143
1 Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
98.17 84.58 97.18 100 100 100
 
a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
47.36 62.84 63.84 78.36 51.46 58.04
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
28.34 20.15 33.33 21.63 33.33 39.16
2 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
98.17 84.58 97.18 100 100 100
3 Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
1.82 5.53 2.81 / /  
5 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / /   /
VI Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / 100
                                             
                                                             Chánh Phú Hoà, ngày    tháng 8 năm 2016
                                                                                        Thủ trưởng đơn vị                                                                                                  
 
 
 
 
                                                                                                      Trần Vĩnh Khương
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
                                                           THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2016-2017
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân  
I Số phòng học/số lớp 33/33 5.4 m2/học sinh  
II Loại phòng học Trên cấp 4 -  
1 Phòng học kiên cố 33    
2 Phòng học bán kiên cố   -  
3 Phòng học tạm   -  
4 Phòng học nhờ   -  
III Số điểm trường 1 -  
IV Tổng diện tích đất (m2) 13.575    
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 7.487    
VI Tổng diện tích các phòng   1.246  
1 Diện tích phòng học (m2) 33 1.010  
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)      
3 Diện tích thư viện (m2) 3 67.2  
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 1 1.178  
5 Diện tích phòng khác (Nhà công vụ)(m2)      
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp  
1 Khối lớp 1   2/7  
2 Khối lớp 2   2/8  
3 Khối lớp 3   1/7  
4 Khối lớp 4   1/6  
5 Khối lớp 5   2/5  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
40 28HS/1bộ  
IX Tổng số thiết bị 21 Số thiết bị/lớp  
1 Ti vi 3    
2 Cát xét 3    
3 Đầu Video/đầu đĩa 3    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2    
5 Máy chiếu 6    
6 Đàn Organ 4    
  Thiết bị khác…      
    Nội dung Số lượng (m2)
  X Nhà bếp 1
  XI Nhà ăn 1
               
 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0  
XIII Khu nội trú 0 0  
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 20   20/29   1.05m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Lưới  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                 
                                            Chánh Phú Hoà,  ngày    tháng  9  năm  2016
                                                    Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
 
 
                                                               Trần Vĩnh Khương
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD &  ĐT THỊ XÃ BẾN CÁT
TRƯỜNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
 
THÔNG BÁO
 
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2016-2017
 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo  
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)  
 
TS
 
 
ThS
 
 
ĐH
 
 
 
 
TCCN
 
 
Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
58 55 3   1 22 18 14 3  
I Giáo viên 50 50     1 20 17 12    
  Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                    
1 Mĩ thuật 2 2           2    
2 Thể dục 3 3     1 2        
3 Âm nhạc 1 1       1        
4 Tiếng nước ngoài 3 3       1 2      
5 Tin học                    
II Cán bộ quản lý 3 3       2 1      
1 Hiệu trưởng 1 1       1        
2 Phó hiệu trưởng 1 2       1 1      
III Nhân viên 5 2 3         2 3  
1 Nhân viên văn thư 1 1           1    
2 Nhân viên kế toán                    
3 Thủ quĩ                    
4 Nhân viên y tế 1 1           1    
5 Nhân viên thư viện                    
6 Nhân viên khác 3   3           3  
  ...                    
 
 
                                                   Chánh Phú Hòa , ngày   tháng  9 năm 2016
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                   
 
 
 
 
                                             Trần Vĩnh Khương
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm7
  • Hôm nay89
  • Tháng hiện tại13,395
  • Tổng lượt truy cập847,848
Văn bản Phòng

219/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát

Ngày ban hành: 08/03/2024

190/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc

Ngày ban hành: 04/03/2024

189/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch Triển khai công tác tuyên truyền, đảm bảo trật tự, an toàn giao thông năm 2024 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thị xã Bến Cát

Ngày ban hành: 04/03/2024

186/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Hưởng ứng cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu Nghị quyết Trung ương 8 Khoá XIII"

Ngày ban hành: 04/03/2024

955/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/12/2023. Trích yếu: Kế hoạch Tổ chức Hội trại truyền thống học sinh thị xã Bến Cát Lần thứ VIII, năm học 2023-2024

Ngày ban hành: 28/12/2023

823/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 22/11/2023. Trích yếu: Phát động, triển khai Cuộc thi " An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai" dành cho học sinh và giáo viên trung học năm học 2023-2024

Ngày ban hành: 22/11/2023

tap the
tap the2
T1
anh tet
tap the 3
13a
15
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây