- 23/11/2018 10:03:00 AM
- Đã xem: 304
- Phản hồi: 0
Biểu mẫu 05
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Từ 6 tuổi trở lên Hoàn thành chương trình lớp 1 Hoàn thành chương trình lớp 2 Hoàn thành chương trình lớp 3 Hoàn thành chương trình lớp 4
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Theo QĐ 16, 35 tuần Theo QĐ
16, 35 tuần Theo QĐ 16, 35 tuần Theo QĐ 16, 35 tuần Theo QĐ
16, 35 tuần
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Theo QĐ 55
- Theo TT 22 - Theo QĐ 55
- Theo TT 22 - Theo QĐ 55
- Theo TT 22 - Theo QĐ 55
- Theo TT 22 - Theo QĐ 55
- Theo TT 22
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Theo Điều lệ trường tiểu học Theo Điều lệ trường tiểu học Theo Điều lệ trường tiểu học Theo Điều lệ trường tiểu học Theo Điều lệ trường tiểu học
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Về NL;PC: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên - Về NL;PC: Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên - Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên - Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên - Về NL;PC Đạt HT trở lên.
- Về sức khỏe: Đạt C trở lên
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lên lớp 2 Tiếp tục học lên lớp 3 Tiếp tục học lên lớp 4 Tiếp tục học lên lớp 5 Tiếp tục học lên THCS
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Văn Tình
Biểu mẫu 06
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1496 383 267 329 278 239
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 1496 383 267 329 278 239
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 1496 383 267 329 278 239
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) 20.45 30.54 21.34 14.58 15.10 17.57
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số) 79.47 69.19 78.65 85.41 84.89 82.46
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số) 0.06 0.26 / / / /
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 1496 383 267 329 278 239
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) 20.45 30.54 21.34 14.58 15.10 17.57
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) 77.60 63.18 76.77 85.41 84.89 82.46
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) 1.93 6.26 1.87 / / /
V Tổng hợp kết quả cuối năm 1496 383 267 329 278 239
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) 90.06 93.73 98.12 100 100 100
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) 20.45 30.54 21.34 14.58 15.10 17.57
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) / / / / / /
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số) 1.93 6.26 1.87 / / /
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Văn Tình
Biểu mẫu 07
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 33/37 59 m2/học sinh
II Loại phòng học Trên cấp 4 -
1 Phòng học kiên cố 33 -
2 Phòng học bán kiên cố / -
3 Phòng học tạm 4 -
4 Phòng học nhờ, mượn / -
III Số điểm trường lẻ / -
IV Tổng diện tích đất (m2) 13.575
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 7.487
VI Tổng diện tích các phòng 48 1.246
1 Diện tích phòng học (m2) 34 1.040
2 Diện tích thư viện (m2) 3 67.2
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 1 1.178
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 1 48
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 1 48
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 2 96
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 1 48
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 1 24
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 37 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 37 15/37
1.1 Khối lớp 1 10 3/10
1.2 Khối lớp 2 8 3/8
1.3 Khối lớp 3 6 3/6
1.4 Khối lớp 4 7 3/6
1.5 Khối lớp 5 6 3/6
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 37 22/37
2.1 Khối lớp 1 10 7/10
2.2 Khối lớp 2 8 5/8
2.3 Khối lớp 3 6 3/6
2.4 Khối lớp 4 7 4/6
2.5 Khối lớp 5 6 3/6
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 75 13.06HS /bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 21 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 3 /
2 Cát xét 3 /
3 Đầu Video/đầu đĩa 3 /
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2 /
5 Thiết bị khác... 10 /
6 …..
Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 1 178
XI Nhà ăn
Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x x 1.05 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* / / / / /
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Văn Tình
Biểu mẫu 08
PHÒNG GDĐT BẾN CÁT
TRƯỞNG TH CHÁNH PHÚ HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 61 32 15 11 3 20 18 18 32 13 / /
I Giáo viên 48 20 10 9 17 13 15 23 11
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
1 Tiếng dân tộc
2 Ngoại ngữ 4 1 3 4 3 1
3 Tin học 1 1 1 1
4 Âm nhạc 1 1 1 1
5 Mỹ thuật 2 2 2 2
6 Thể dục 3 3 1 2 3
II Cán bộ quản lý 3 3 3 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2
III Nhân viên 10 1 2 4 3 6 1 3 6 1
1 Nhân viên văn thư 1 1 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1 1 1
3 Thủ quỹ 1 1 1 1
4 Nhân viên y tế 1 1 1 1
5 Nhân viên thư viện 1 1 1 1
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
7 Nhân viên công nghệ thông tin
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
9 PCGD; Đội, 2 1 1 2 1 1
10 NV Bảo vệ; PV 3 3 2 1
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Văn Tình