STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 2 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Từ 6 tuổi trở lên | Hoàn thành chương trình lớp 1 | Hoàn thành chương trình lớp 2 | Hoàn thành chương trình lớp 3 | Hoàn thành chương trình lớp 4 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Theo QĐ 16, 35 tuần | Theo QĐ 16, 35 tuần |
Theo QĐ 16, 35 tuần | Theo QĐ 16, 35 tuần | Theo QĐ 16, 35 tuần |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Theo QĐ 55 - Theo TT 22 |
- Theo QĐ 55 - Theo TT 22 |
- Theo QĐ 55 - Theo TT 22 |
- Theo QĐ 55 - Theo TT 22 |
- Theo QĐ 55 - Theo TT 22 |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Theo Điều lệ trường tiểu học | Theo Điều lệ trường tiểu học | Theo Điều lệ trường tiểu học | Theo Điều lệ trường tiểu học | Theo Điều lệ trường tiểu học |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Về NL;PC: Đạt HT trở lên. - Về sức khỏe: Đạt C trở lên |
- Về NL;PC: Đạt HT trở lên. - Về sức khỏe: Đạt C trở lên |
- Về NL;PC Đạt HT trở lên. - Về sức khỏe: Đạt C trở lên |
- Về NL;PC Đạt HT trở lên. - Về sức khỏe: Đạt C trở lên |
- Về NL;PC Đạt HT trở lên. - Về sức khỏe: Đạt C trở lên |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tiếp tục học lên lớp 2 | Tiếp tục học lên lớp 3 | Tiếp tục học lên lớp 4 | Tiếp tục học lên lớp 5 | Tiếp tục học lên THCS |
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Văn Tình |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1496 | 383 | 267 | 329 | 278 | 239 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 1496 | 383 | 267 | 329 | 278 | 239 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1496 | 383 | 267 | 329 | 278 | 239 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
20.45 | 30.54 | 21.34 | 14.58 | 15.10 | 17.57 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
79.47 | 69.19 | 78.65 | 85.41 | 84.89 | 82.46 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0.06 | 0.26 | / | / | / | / |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 1496 | 383 | 267 | 329 | 278 | 239 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
20.45 | 30.54 | 21.34 | 14.58 | 15.10 | 17.57 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
77.60 | 63.18 | 76.77 | 85.41 | 84.89 | 82.46 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1.93 | 6.26 | 1.87 | / | / | / |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1496 | 383 | 267 | 329 | 278 | 239 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
90.06 | 93.73 | 98.12 | 100 | 100 | 100 |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
20.45 | 30.54 | 21.34 | 14.58 | 15.10 | 17.57 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | / | / | / | / | / | / |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1.93 | 6.26 | 1.87 | / | / | / |
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Văn Tình |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 33/37 | 59 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | Trên cấp 4 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 33 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | / | - |
3 | Phòng học tạm | 4 | - |
4 | Phòng học nhờ, mượn | / | - |
III | Số điểm trường lẻ | / | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 13.575 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 7.487 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | 48 | 1.246 |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 34 | 1.040 |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 3 | 67.2 |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 1 | 1.178 |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 1 | 48 |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 1 | 48 |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 2 | 96 |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 1 | 48 |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 1 | 24 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 37 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 37 | 15/37 |
1.1 | Khối lớp 1 | 10 | 3/10 |
1.2 | Khối lớp 2 | 8 | 3/8 |
1.3 | Khối lớp 3 | 6 | 3/6 |
1.4 | Khối lớp 4 | 7 | 3/6 |
1.5 | Khối lớp 5 | 6 | 3/6 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 37 | 22/37 |
2.1 | Khối lớp 1 | 10 | 7/10 |
2.2 | Khối lớp 2 | 8 | 5/8 |
2.3 | Khối lớp 3 | 6 | 3/6 |
2.4 | Khối lớp 4 | 7 | 4/6 |
2.5 | Khối lớp 5 | 6 | 3/6 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 75 | 13.06HS /bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 21 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 3 | / |
2 | Cát xét | 3 | / |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | / |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | / |
5 | Thiết bị khác... | 10 | / |
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | 1 178 |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 1.05 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | / | / | / | / | / |
Có | Không | |||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||
XVII | Kết nối internet | x | ||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | ||
XIX | Tường rào xây | x | ||
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Văn Tình |
||||
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 61 | 32 | 15 | 11 | 3 | 20 | 18 | 18 | 32 | 13 | / | / | ||||||
I | Giáo viên | 48 | 20 | 10 | 9 | 17 | 13 | 15 | 23 | 11 | ||||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | ||||||||||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | |||||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 4 | 1 | 3 | 4 | 3 | 1 | |||||||||||
3 | Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
4 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
6 | Thể dục | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
III | Nhân viên | 10 | 1 | 2 | 4 | 3 | 6 | 1 | 3 | 6 | 1 | |||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | |||||||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | |||||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | |||||||||||||||||
9 | PCGD; Đội, | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
10 | NV Bảo vệ; PV | 3 | 3 | 2 | 1 | |||||||||||||
Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Văn Tình |
||||||||||||||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành: 30/09/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành: 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành: 24/05/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024
Ngày ban hành: 16/05/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 08/03/2024